Tổng quan:
- AWAC 400 kHz đã trở thành công nghệ tham chiếu tiêu chuẩn trong các ứng dụng đo sóng dưới nước. AWAC 400 kHz này đã được triển khai để thu toàn bộ phổ sóng, kết hợp với các cấu hình hiện tại. Với phạm vi đo sóng tối đa 100 m và lấy mẫu độ cao bề mặt ở tần số 1,5 Hz, AWAC 400 kHz là công cụ tối ưu để đo dòng nước và sóng ở vùng nước sâu hơn.
Điểm nổi bật
- Cấu hình hiện tại thời gian thực và sóng trong phạm vi 100 m
- Theo dõi bề mặt âm thanh (AST) với chùm tia dọc
- Có thể được sử dụng với cả khung cố định và phao dưới bề mặt
Ứng dụng
- Các phép đo dòng chảy và sóng trực tuyến
- Dữ liệu thiết kế để lập kế hoạch cho các công trình ven biển mới
- Nghiên cứu trang web cho các nền tảng gió ngoài khơi
- nghiên cứu xói mòn bờ biển
- Các chiến dịch đo lường cần có phổ sóng đầy đủ
- Giám sát sóng thoáng qua để bảo vệ tường kênh
- Các nghiên cứu về dòng thủy triều
Thông số kỹ thuật AWAC |
Tần số âm 600kHz |
4 chùm tia, 01 chùm đứng và 03 chùm nghiêng 25 0 |
Chế độ hoạt động: Quan trắc độc lập |
Dải đo cực đại: 50 m(600kHz), (tùy thuộc điều kiện địa phương) |
Kích thước ô: 0,5 – 8,0 m (600 kHz) |
Số ô: Typical 20-40, max. 128 |
Tần suất đầu ra Max: 1Hz |
Đo tốc độ |
Dải đo: +/-10 m/s ngang, +/-5 m/s cùng với tia; |
Độ chính xác: 1% của giá trị đo được +/-0,5 cm/s |
Biến đổi Doppler |
Dòng chảy: 1 cm/s (typical) |
Số liệu sóng |
Độ sâu Max: 60 m(600kHz) |
Loại số liệu: áp suất, 01 ô vận tốc cùng với mỗi tia nghiêng, khoảng cách tới bề mặt |
Định lượng sóng |
Dải đo: -15 ~ + 15 m |
Độ chính xác/phân dải (Hs): < 1% giá trị đã đo/1cm |
Độ chính xác/phân dải (Dir): 2 0/0,1 0 |
Dải chu kỳ: 1-100giây (600kHz) |
Cảm biến nhiệt độ |
Dải đo: -4 0C đến 40 0C |
Độ chính xác/phân dải: 0,1 0C/0,01 0C |
Hằng số thời gian: <5 phút |
Cảm biến đo độ nghiêng |
Nghiêng cực đại: 30 0 |
Lên hoặc xuống: dò tự động |
La bàn: cảm biến điện trở |
Độ chính xác : 20 |
Độ phân giải : 0,10 |
Áp suất: loại cảm biến áp điện |
Dải đo: 0-15m (0,6MHz) |
Độ chính xác: 0,5% toàn thang đo cho mỗi mẫu |
Độ phân giải: tốt hơn 0,005% toàn thang đo cho mỗi mẫu. |
Cấu hình biến năng |
Tiêu chuẩn: 3 tia chia 120 0, một tại 0 0 |
Platform mount: 3 tia chia 90 º, một tại 5 ° |
Ghi số liệu |
Dung lượng (chuẩn): 2 MB, có thể mở rộng 32/176/352MB hoặc 4GB |
Ghi mặt cắt: N ô x 9 + 120 |
Ghi sóng: N mẫu x 24 + 1KB |
Cổng kết nối dữ liệu |
Vào/ra: RS 232 |
Baud rate: 300 – 115200 |
Cung cấp gồm: |
Máy chính kèm theo phụ kiện tiêu chuẩn |
Phần mềm: AWAC firmware, Phần mềm phân tích dữ liệu dòng chảy và sóng (Storm wave & curent processing) |
Acoustic Surface Tracking (AST) firmware |
Cáp nối máy tính 10m |
Hộp đựng pin bằng nhôm |
Pin kiềm |
Giá lắp máy bằng nhôm |
Tùy chọn |
Phần mềm phân tích sóng Wavector |